Quy cách thép hình chữ U hay còn gọi là bảng thông số thép hình U. Đây là một bảng thông số thể hiện những đặc tính cơ bản của loại thép hình chữ U bao gồm kích thước, trọng lượng và các đặc tính hình học nổi bật như mô men quán tính, bán kính quán tính… nhằm giúp người dùng có thể tính toán được số lượng thép hình cần thiết cho công trình của mình một cách chính xác và nhanh chóng nhất.
Sơ lược những đặc điểm cơ bản của thép hình chữ U
Thép hình chữ U hay còn gọi là thép chữ U hay chữ C trong bảng chữ cái, đây là loại thép hình được tạo hình với mặt cắt có hình chữ U. Thép U được trải qua quá trình sản xuất nghiêm ngặt, vì thế mà nó sở hữu nhiều ưu điểm và được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực.
Cũng giống như các loại thép hình khác hiện nay, thép hình chữ U có độ cứng chắc, độ bền cao, trọng lượng riêng lớn, được sản xuất với nhiều kích thước nhằm phục vụ các loại công trình xây dựng lớn nhỏ khác nhau.
Kích thước thép hình chữ U
Hiện nay thép hình chữ U có 6 kích thước chính và được chia thành các loại h, t, b, d, r và R. Tương ứng với mỗi loại kích thước sẽ được chia nhỏ thêm nhiều kích thước khác tương ứng với khối lượng của thép để phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Một vài kích thước thép hình U thông dụng được nhiều khách hàng chọn lựa có thể nhắc đến như: U80, U100, U120, U125, U140, U150, U180, U200, U250, u 280, U300…
Ưu điểm thép hình chữ U
Bằng công nghệ sản xuất tiên tiến, thép hình chữ U mang đến cho người sử dụng rất nhiều ưu điểm như chi phí thấp, giá bình dân, chất lượng ổn định, sản phẩm không bị rỉ sét, không bị cong vênh khi bị lực tác động, không mục và chống được mối mọt. Thép hình U được sản xuất bằng vật liệu siêu nhẹ, bền và chắc chắn, sản phẩm bắt lửa và chống cháy cực kỳ tốt, đặc biệt lại thân thiện với môi trường.
Ứng dụng thép hình chữ U trên thực tế
Thép U được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là các công trình xây dựng bởi có độ cứng cao, chắc chắn và thiết kế đẹp bền. Với mỗi loại và đặc tính thông số khác nhau sẽ được ứng dụng trong những công trình khác nhau.
Với đặc tính bền bỉ và chịu được va chạm lớn cũng như độ rung lắc mạnh, thép U được sử dụng trong nhiều công trình cao tầng, những vị trí chịu đựng điều kiện thời tiết khắc nghiệt, nhà thép tiền chế, nhà xưởng, dầm cầu trục… Ngoài ra thép U còn được sử dụng trong các lĩnh vực dân sinh, đóng thùng xe tải, thanh trượt, cầu đường, cột điện cao thế…
Quy cách thép hình chữ U và những thông số cần thiết
Quy cách thép hình chữ U là những thông số biểu thị kích thước, trọng lượng và nhiều đặc trưng hình học của sản phẩm, bao gồm các chỉ số về kích thước độ rộng, độ dài, độ dày và góc lượn… Mỗi quốc gia sẽ có bản quy cách thép hình chữ U khác nhau theo tiêu chuẩn quy định của từng nơi.
Tiêu chuẩn của thép hình chữ U
Tùy vào loại thép hình U được sản xuất trong nước hay nhập khẩu từ nước ngoài mà có những tiêu chuẩn khác nhau:
Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7571 – 11, TCVN 1654
Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A36, ASTM A36M – 19
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3350, JIS G 3101…
Ở mỗi quốc gia, thép U sẽ được sản xuất theo những tiêu chuẩn riêng phù hợp với từng điều kiện về khí hậu, thời tiết và các yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình.
Công thức tính trọng lượng của thép hình chữ U
Trước khi tìm hiểu về bảng quy cách của thép hình chữ U, đầu tiên ta cần nắm rõ về công thức tính trọng lượng thép U. Đây là cơ sở để bạn có thể tính toán và kiểm tra các số liệu được cung cấp trong bảng có chính xác hay không.
Các số liệu của thép hình chữ U được ký hiệu như sau:
H: chiều cao cây thép
B: chiều dài cánh
d: độ dày bụng
t: độ dày cánh
r: bán kính lượn cánh
R: bán kính lượn trong
Để có thể biết được quy cách thép chữ U từ các thông số cụ thể có trọng lượng như thế nào, ta có thể dựa vào công thức như sau:
Khối lượng W (Kg/m) = 0,785 x Diện tích mặt cắt ngang (a)
Diện tích mặt cắt được tính bằng công thức: a = [H*d + 2*r(B-d) + 0,349(d2 – r2)]/100 (cm2)
Như chúng ta đã biết, trọng lượng thép U là yếu tố quan trọng liên quan mật thiết đến kích thước thép, đồng thời nó còn ảnh hưởng đến chất lượng của công trình, đến thời gian thi công và cả chi phí hoàn thành. Bởi vậy, đây là giá trị quan trọng cần được tìm hiểu trước khi quyết định mua sản phẩm.
Tuy nhiên, việc tính toán dựa trên công thức trên sẽ mất khá nhiều thời gian và đôi khi còn xảy ra nhầm lẫn. Vì thế nhà sản xuất đã đưa ra bảng tra trọng lượng thép hình chữ U, hoặc nó cũng được biểu thị trong bảng quy cách thép hình chữ U. Người dùng chỉ cần tra cứu trên bảng sẽ ra được những thông tin cần thiết một cách dễ dàng, nhanh chóng.
Bảng quy cách thép hình chữ U
Bảng quy cách thép hình chữ U sẽ cung cấp cho người sử dụng những thông tin chi tiết về trọng lượng, bạn có thể nắm được quy cách mỗi loại thép có phù hợp với công trình của mình hay không bằng những thao tác vô cùng đơn giản.
Bảng quy cách thép hình chữ U
Chú thích:
H: chiều cao bụng (đơn vị mm)
B: chiều dài cánh (đơn vị mm)
d: độ dày bụng (đơn vị mm)
t: độ dày cánh (đơn vị mm)
L: chiều dài (6m, 12m)
W: trọng lượng (Kg/cây)
Để có thể tìm được những sản phẩm thép U chất lượng, bên cạnh việc hiểu rõ được quy cách thép hình chữ U như đã trình bày ở trên, người dùng cũng cần phải tìm hiểu thật kỹ những thông tin về nhà sản xuất, địa chỉ phân phối, về giấy phép, hợp đồng báo giá cũng như rõ ràng về chế độ chính sách.
Nếu bạn còn phân vân về đơn vị cung cấp thép hình cần thiết cho công trình, hãy liên hệ với Toàn Phúc JSC để tìm hiểu thêm các thông tin về quy cách các loại thép, về bảng giá cũng như các chế độ ưu đãi. Công ty chúng tôi luôn đa dạng các sản phẩm để đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách.
CÔNG TY CP – SX – TM TOÀN PHÚC
Địa chỉ : 182 Võ Văn Bích, xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi
Website: https://toanphucjsc.com
Hotline: 0932116558
Email: [email protected]