Hầu hết các vật liệu thép được ghi thông số kỹ thuật là inch, trong khi inch lại là đơn vị tính không được nhiều người tiêu dùng biết đến. Để biết 1inch bằng bao nhiêu, chúng ta nên quy đổi sang đơn vị tính là mm. Vậy 1 inch bằng bao nhiêu mm? quy đổi inch sang mm như thế nào?

Inch là gì?

Inch là đơn vị đo lường về chiều dài được dùng phổ biến ở các nước như Anh, Mỹ, Australia, canada,.. Inch được ký hiệu là (in) hoặc (“). Diện tích tương ứng là inch vuông (in2) và thể tích tương ứng là inch khối (in3). 1 inch có thể được  mô tả khác nhau theo tường hệ thống đo lường của mỗi quốc gia.

Ở Việt Nam, đơn vị tính inch thường thấy trên thông số kỹ thuật của một số thiết bị điện tử chúng ta thường bắt gặp đơn vị inch được sử dụng để chỉ kích thước của một số thiết bị điện tử như tivi, điện thoại, máy tính bảng, hay trong các phần mềm phần mềm như word, photoshop hoặc  trong các thiết bị điện.

quy inch sang mm 3

Mm là gì?

Mm là ký hiệu của đơn vị đo lường chiều dài milimet trong hệ đo lường quốc tế.

Chữ mili (viết tắt là m) khi đứng trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế có ý nghĩa là đơn vị đó được chia cho 1000 lần.

Milimet được dùng làm đơn vị đo chiều dài tiêu chuẩn trong hầu hết các tiêu chuẩn kỹ thuật, thương mại đòi hỏi độ chính xác cao như độ dày, đường kính tiêu chuẩn của ống dẫn điện… Trong những trường hợp đơn vị độ dài, độ dày hay đường kính cực nhỏ, người ta có thể lấy đến 3 chữ số thập phân của một phân số milimet.

Chẳng hạn: 1/1000 mm = 1 micromet hay 1/1000.000 mm = 1 nanomet

>>>Xem thêm: Toàn Phúc JSC – Địa chỉ bán bu lông ốc vít đáng tin cậy trên thị trường hiện nay

1inch bằng bao nhiêu mm? Cách quy đổi inch sang mm

Có nhiều cách giúp bạn quy đổi inch sang mm và thực hiện nó một cách dễ dàng. Dưới đây là một số cách bạn có thể áp dụng

· Cách 1: Quy đổi inch sang mm bằng ứng dụng google

Không phải ai cũng biết ứng dụng google có những tính năng quy đổi các đơn vị khác nhau một cách nhanh chóng và dễ dàng, trong đó có việc quy đổi giữa các đơn vị inch và mm hay cm, m…. Để quy đổi hệ số inch sang mm, bạn chỉ cần gõ vào ô tìm kiếm đơn vị mình cần quy đổi là ngay tức khắc google sẽ cho ra kết quả bên dưới.

quy đổi inch sang mm

Ví dụ: bạn muốn đổi 1inch bằng bao nhiêu mm thì gõ: 1inch = mm hay 1in = mm; tương tự bạn có thể đổi 1inch = cm, 1inch = m,…

·  Cách 2: quy đổi inch sang cm theo công thức truyền thống

1inch = 25,4mm

1cm = 0.3937inch

Từ công thức trên, bạn có thể tự tính ra kết quả chính xác bằng cách dùng máy tính.

·  Cách 3: quy đổi inch sang mm bằng các ứng dụng web

Hiện nay có nhiều website hỗ trợ người dùng đổi các đơn vị. Tại đây, bạn có thể chọn, điền các thông số đơn vị cần đổi là sẽ nhận được kết quả cũng khá nhanh và chính xác.

Quy inch sang mm 2

Bảng quy đổi inch sang mm đối với ống thép

Trong bảng quy đổi dưới đây, bạn có thể tra các quy đổi từ 3 đơn vị đường kính ống thép gồm inch(‘’), DN (A) và phi (mm)

Ống thép từ ⅛” tới 3½” (từ DN6 – DN90)

Inch DN ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)
SCH 5 SCH 10 SCH 30 SCH 40 SCH 80 SCH 120 XXS
6 10,29 mm 0,889 mm 1,245 mm 1,448 mm 1,727 mm 2,413 mm
¼ 8 13,72 mm 1,245 mm 1,651 mm 1,854 mm 2,235 mm 3,023 mm
10 17,15 mm 1,245 mm 1,651 mm 1,854 mm 2,311 mm 3,200 mm
½ 15 21,34 mm 1,651 mm 2,108 mm 2,769 mm 3,734 mm 7,468 mm
¾ 20 26,67 mm 1,651 mm 2,108 mm 2,870 mm 3,912 mm 7,823 mm
1 25 33,40 mm 1,651 mm 2,769 mm 3,378 mm 4,547 mm 9,093 mm
32 42,16 mm 1,651 mm 2,769 mm 2,972 mm 3,556 mm 4,851 mm 9,703 mm
40 48,26 mm 1,651 mm 2,769 mm 3,175 mm 3,683 mm 5,080 mm 10,160 mm
2 50 60,33 mm 1,651 mm 2,769 mm 3,175 mm 3,912 mm 5,537 mm 6,350 mm 11,074 mm
65 73,03 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,156 mm 7,010 mm 7,620 mm 14,021 mm
3 80 88,90 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,486 mm 7,620 mm 8,890 mm 15,240 mm
90 101,60 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,740 mm 8,077 mm 16,154 mm

Ống thép từ 4″ tới 8″ (từ DN100 – DN200)

Inch DN
mm
ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)
SCH 5 SCH 10 SCH 20 SCH 30 SCH 40

STD

SCH 60 SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160
4 100 114,30 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 6,020 mm 7,137 mm 8,560 mm 11,100 mm 13,487 mm
115 127,00 mm 6,274 mm 9,017 mm
5 125 141,30 mm 2,769 mm 3,404 mm 6,553 mm 9,525 mm 12,700 mm 15,875 mm
6 150 168,28 mm 2,769 mm 3,404 mm 7,112 mm 10,973 mm 14,275 mm 18,263 mm
8 200 219,08 mm 2,769 mm 3,759 mm 6,350 mm 7,036 mm 8,179 mm 10,312 mm 12,700 mm 15,062 mm 18,237 mm 20,625 mm 23,012 mm

Ống thép từ 10″ tới 24″ (từ DN250 – DN600)

Inch DN
mm
ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)
SCH 5s SCH 5 SCH 10s SCH 10 SCH 20 SCH 30
10 250 273,05 mm 3,404 mm 3,404 mm 4,191 mm 4,191 mm 6,350 mm 7,798 mm
12 300 323,85 mm 3,962 mm 4,191 mm 4,572 mm 4,572 mm 6,350 mm 8,382 mm
14 350 355,60 mm 3,962 mm 3,962 mm 4,775 mm 6,350 mm 7,925 mm 9,525 mm
16 400 406,40 mm 4,191 mm 4,191 mm 4,775 mm 6,350 mm 7,925 mm 9,525 mm
18 450 457,20 mm 4,191 mm 4,191 mm 4,775 mm 6,350 mm 7,925 mm 11,100 mm
20 500 508,00 mm 4,775 mm 4,775 mm 5,537 mm 6,350 mm 9,525 mm 12,700 mm
24 600 609,60 mm 5,537 mm 5,537 mm 6,350 mm 6,350 mm 9,525 mm 14,275 mm

 

Inch Độ dày thành ống (mm)
SCH 40s SCH 40 SCH 60 SCH 80s SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160
10 9,271 mm 9,271 mm 12,700 mm 12,700 mm 15,062 mm 18,237 mm 21,412 mm 25,400 mm 28,575 mm
12 9,525 mm 10,312 mm 12,700 mm 12,700 mm 17,450 mm 21,412 mm 25,400 mm 28,575 mm 33,325 mm
14 9,525 mm 11,100 mm 15,062 mm 12,700 mm 19,050 mm 23,800 mm 27,762 mm 31,750 mm 35,712 mm
16 9,525 mm 12,700 mm 16,662 mm 12,700 mm 21,412 mm 26,187 mm 30,937 mm 36,500 mm 40,462 mm
18 9,525 mm 14,275 mm 19,050 mm 12,700 mm 23,800 mm 29,362 mm 34,925 mm 39,675 mm 45,237 mm
20 9,525 mm 15,062 mm 20,625 mm 12,700 mm 26,187 mm 32.512 mm 38.100 mm 44.450 mm 49,987 mm
24 9.525 mm 17.450 mm 24.587 mm 12.700 mm 30,937 mm 38,887 mm 46.025 mm 52.375 mm 59.512 mm

 

Inch Độ dày thành ống (mm)
SCH 40 SCH 40 SCH 60 SCH 80 SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160
10 9.271 mm 9.271 mm 12.700 mm 12.700 mm 15.062 mm 18,237 mm 21.412 mm 25.400 mm 28.575 mm
12 9.525 mm 10.312 mm 12.700 mm 12.700 mm 17.450 mm 21.412 mm 25.400 mm 28.575 mm 33.325 mm
14 9.525 mm 11.100 mm 15.062 mm 12.700 mm 19.050 mm 23.800 mm 27.762 mm 31.750 mm 35,712 mm
16 9.525 mm 12.700 mm 16.662 mm 12.700 mm 21.412 mm 26.187 mm 30,937 mm 36.500 mm 40.462 mm
18 9.525 mm 14.275 mm 19.050 mm 12.700 mm 23.800 mm 29.362 mm 34,925 mm 39.675 mm 45,237 mm
20 9.525 mm 15.062 mm 20,625 mm 12.700 mm 26.187 mm 32.512 mm 38.100 mm 44.450 mm 49,987 mm
24 9.525 mm 17.450 mm 24.587 mm 12.700 mm 30,937 mm 38,887 mm 46.025 mm 52.375 mm 59.512 mm

Tham khảo: Các loại băng keo

Với những hướng dẫn quy đổi inch sang mm trên đây, hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng tính toán được kết quả mình cần nhanh chóng và chính xác nhất nhé!

CÔNG TY CP – SX – TM TOÀN PHÚC

Địa chỉ : 182 Võ Văn Bích, xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi

Website: https://toanphucjsc.com

Hotline: 0932116558

Email: [email protected]

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *