Để lựa chọn vật liệu phù hợp, việc tra cứu kích thước bu lông là vô cùng quan trọng. Việc này giúp đảm bảo tính chính xác và hiệu quả trong quá trình thi công. Tuy nhiên, với sự đa dạng về chủng loại và kích thước, việc tra cứu đôi khi gây khó khăn. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp bảng tra kích thước bu lông tiêu chuẩn cho các loại bu lông phổ biến, giúp bạn dễ dàng tra cứu và lựa chọn đúng sản phẩm.
Cáp dự ứng lực cũng là một vật liệu quan trọng trong xây dựng. Tìm hiểu thêm về cáp dự ứng lực tại đây: cáp dự ứng lực.
Kích Thước Bu Lông Lục Giác Ngoài
Bu lông lục giác ngoài được chia thành hai loại: ren suốt và ren lửng. Dưới đây là bảng kích thước bu lông lục giác ngoài tiêu chuẩn theo từng loại ren.
Bu Lông Lục Giác Ngoài Ren Suốt
bu lông lục giác ngoài
Bu lông lục giác ngoài ren suốt, đặc biệt là loại inox 304, đang được ưa chuộng trên thị trường. Bảng tra kích thước dưới đây áp dụng cho bu lông lục giác ngoài ren suốt theo tiêu chuẩn DIN 933.
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M7 | M8 |
---|---|---|---|---|---|---|
P | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1 | 1 | 1.25 |
k | 2 | 2.8 | 3.5 | 4 | 4.8 | 5.3 |
s | 5.5 | 7 | 8 | 10 | 11 | 13 |
d | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 |
P | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 |
k | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 |
s | 17/16* | 19/18* | 22/21* | 24 | 27 | 30 |
d | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 |
P | 2.5 | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 |
k | 14 | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 |
s | 32/34* | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 |
kích thước bu lông lục giác
Bạn đang tìm hiểu về bu lông neo móng M20? Tìm hiểu về thông số kĩ thuật và báo giá bu lông neo móng m20
Bu Lông Lục Giác Ngoài Ren Lửng
bảng tra kích thước bu lông
Bên cạnh ren suốt, bu lông lục giác ngoài ren lửng cũng được sử dụng rộng rãi. Bảng kích thước dưới đây sẽ giúp bạn lựa chọn đúng loại bu lông ren lửng cần thiết.
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M7 | M8 |
---|---|---|---|---|---|---|
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1 | 1.25 | |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 4.8 | 5.3 | |
s | 7 | 8 | 10 | 11 | 13 | |
d | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 |
P | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 |
k | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 |
s | 17/16* | 19/18* | 22/21* | 24 | 27 | 30 |
d | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 |
P | 2.5 | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 |
k | 14 | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 |
s | 32/34* | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 |
Kích Thước Bu Lông Lục Giác Chìm
Bu lông cấp bền 8.8 là gì? Những thông tin cần biết cung cấp kiến thức chi tiết về loại bu lông này.
Bu lông lục giác chìm có thiết kế đặc biệt với hình lục giác nằm bên trong. Cũng giống như bu lông lục giác ngoài, bu lông lục giác chìm cũng có hai loại ren: ren suốt và ren lửng.
Bảng kích thước dưới đây sẽ giúp bạn tra cứu kích thước của bu lông lục giác chìm ren suốt và ren lửng.
d | M3 | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3 | 3.5 |
b | 18 | 20 | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 66 | 72 |
dk | 5.5 | 7 | 8.5 | 10 | 13 | 16 | 18 | 21 | 24 | 27 | 30 | 33 | 36 | 40 | 45 |
k | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 | 27 | 30 |
s | 2.5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 14 | 17 | 17 | 19 | 19 | 22 |
bang tra kich thuoc bu long
Tỉ lệ kích thước đường kính bu lông tiêu chuẩn là bao nhiêu sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn kích thước của bu lông.
Kết Luận
Việc tra cứu kích thước bu lông chính xác là bước quan trọng để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình. Bài viết đã cung cấp bảng tra kích thước bu lông tiêu chuẩn cho một số loại bu lông phổ biến. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích cho bạn trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp. Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết về các loại đai giữ ống, hãy tham khảo tại: Tìm hiểu về các loại đai giữ ống sử dụng phổ biến nhất hiện nay.