Chỉ cần nhắc đến thép chữ I thì người ta có thể dễ dàng hình dung được hình dạng của loại thép này, đây là một thép được thiết kế dưới dạng chữ I và đang được ứng dụng khá phổ biến trong ngành xây dựng. Thế nhưng không phải ai cũng hiểu rõ quy cách thép hình chữ I là bao nhiêu? Vậy nên trong bài viết dưới đây, Toàn Phúc JSC sẽ cung cấp cho bạn những thông số về kích thước cũng như là quy cách thép chữ I.
Thép hình chữ I
Thép chữ I là loại thép có cấu tạo và hình dáng giống với chữ I in hoa trong tiếng Việt. Đây là một sản phẩm được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng nhà ở, xây cầu, đập…. Sản phẩm thiết kế theo hình chữ I có 2 phần cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối bụng chiếm tỉ trọng lớn.
Ưu điểm thép hình chữ I
Thép chữ I có rất nhiều ưu điểm thích hợp cho các công trình xây dựng cần có chịu lực lớn như dùng để làm đòn cần, làm trụ trong các kết cấu nhà tiền chế, thiết kế kệ dùng để đỡ trong các kho chứa hàng, Ngoài ra có còn được ứng dụng trong các mục đích công nghiệp như thiết kế lò hơi công nghiệp, thiếp tháp truyền hình
>>>Xem thêm: Thép hình chữ I các loại: quy cách, kích thước thép chữ I
Tiêu chuẩn thép hình chữ I
Thép chữ I đa dạng về mẫu mã và kích thước nhằm có thể đáp ứng toàn bộ như cầu của khách hàng. Do đó, tiêu chuẩn thép chữ I cũng hoàn toàn khác nhau. Tuy nhiên sản phẩm vẫn phải đáp ứng về sự tiết kiệm chi phí cũng như chất lượng của công trình so cho an toàn trong quá trình thi công.
Hiện nay, các sản phẩm thép hình chữ I được sản xuất dựa vào tiêu chuẩn “mác thép” của:
– Nga “CT3” theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.
– Nhật “GOST 380 – 88SS400” theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
– Mỹ “A36” theo tiêu chuẩn: ASTM A36.
– Trung Quốc “SS400, Q235B” theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
Thông số kích thước của thép chữ I
Bên cạnh những tiêu chuẩn về thép chữ I ở trên, sản phẩm còn phải được đảm bảo tối đa về các kích thước cơ bản như sau:
+ Chiều cao thân: 100 – 900 (mm)
+ Chiều cao thân: 100 – 900 (mm)
+ Chiều rộng cánh: 55 – 300 (mm)
+ Chiều dài: 6000 – 12000 (mm)
Kích thước thép hình chữ I được biểu hiện qua một số tiêu chí về chiều cao, chiều rộng, chiều dài, chiều dài, chiều dày thân bán kích lượng trên cánh…. Cũng bởi có khá nhiều thông số như vậy nên người ta thường tập trung chủ yếu vào 3 yếu tố cơ bản là
- Chiều cao thân.
- Chiều rộng cánh.
- Chiều dày thân
Bảng quy cách thép hình chữ I
ẢN PHẨM | Quy cách hàng hóa ( mm ) | Chiều Dài Cây
( M/ Cây ) |
Trọng Lượng
( KG/ M ) |
||
Kích thước cạnh
( XxYmm ) |
Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | |||
Thép hình I 100 | I100x55 | 4.5 | 6.5 | 6m | 9.46 |
Thép hình I 120 | I120x64 | 4.8 | 6.5 | 6m | 11.5 |
Thép hình I 148 | I148x100 | 6 | 9 | 6m – 12m | 21.1 |
Thép hình I 150 | I150x75 | 5 | 7 | 6m – 12m | 14 |
Thép hình I 194 | I194x150 | 6 | 9 | 6m – 12m | 30.6 |
Thép hình I 198 | I198x99 | 4.5 | 7 | 6m – 12m | 18.2 |
Thép hình I 200 | I200x100 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 21.3 |
Thép hình I 244 | I244x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 248 | I248x 124 | 5 | 8 | 6m – 12m | 25.7 |
Thép hình I 250 | I250x125 | 6 | 9 | 6m – 12m | 29.6 |
Thép hình I 250 | I250x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 44.1 |
Thép hình I 294 | I294x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 56.8 |
Thép hình I 298 | I298x149 | 5.5 | 8 | 6m – 12m | 32 |
Thép hình I 300 | I300x150 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 36.7 |
Thép hình I 340 | I340x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.7 |
Thép hình I 346 | I346x174 | 6 | 9 | 6m – 12m | 41.4 |
Thép hình I 350 | I350x175 | 7 | 11 | 6m – 12m | 49.6 |
Thép hình I 390 | I390x300 | 10 | 16 | 6m – 12m | 107 |
Thép hình I 396 | I396x199 | 7 | 11 | 6m – 12m | 56.6 |
Thép hình I 400 | I400x200 | 8 | 13 | 6m – 12m | 66 |
Thép hình I 440 | I440x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 124 |
Thép hình I 446 | I446x199 | 8 | 12 | 6m – 12m | 66.2 |
Thép hình I 450 | I450x200 | 9 | 14 | 6m – 12m | 76 |
Thép hình I 482 | I482x300 | 11 | 15 | 6m – 12m | 114 |
Thép hình I 488 | I488x300 | 11 | 18 | 6m – 12m | 128 |
Thép hình I 496 | I496x199 | 9 | 14 | 6m – 12m | 79.5 |
Thép hình I 500 | I500x200 | 10 | 16 | 6m – 12m | 89.6 |
Thép hình I 596 | I596x199 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94.6 |
Thép hình I 582 | I582x300 | 12 | 17 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình I 588 | I588x300 | 12 | 20 | 6m – 12m | 151 |
Thép hình I 594 | I594x302 | 14 | 23 | 6m – 12m | 175 |
Thép hình I 600 | I600x200 | 11 | 17 | 6m – 12m | 106 |
Thép hình I 692 | I692x300 | 13 | 20 | 6m – 12m | 166 |
Thép hình I 700 | I700x300 | 13 | 24 | 6m – 12m | 185 |
Thép hình I 792 | I792x300 | 14 | 22 | 6m – 12m | 191 |
Thép hình I 800 | I800x300 | 14 | 26 | 6m – 12m | 210 |
Thép hình I 900 | I900x300 | 16 | 18 | 6m – 12m | 240 |
Phía trên Toàn Phúc đã cung cấp cho bạn những thông chi tiết nhất về quy cách thép chữ I để bạn tham khảo. Nếu bạn đang cần một địa chỉ bán thép chữ I chất lượng thì có thể liên hệ với chúng tôi, đội ngũ nhân viên của Toàn Phúc sẽ tư vấn miễn cho bạn.
CÔNG TY CP – SX – TM TOÀN PHÚC
Địa chỉ : 182 Võ Văn Bích, xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi
Website: https://toanphucjsc.com
Hotline: 0932116558
Email: [email protected]