Quy cách thép V hay còn được gọi là bảng tra thông số thép hình chữ V. Bao gồm thông số thể hiện được những đặc tính cơ bản của thép hình V chẳng hạn như kích thước, trọng lượng, bán kính momen… giúp hỗ trợ người sử dụng tính toán được số lượng thép cần thiết sử dụng trong công trình.
Các đặc điểm của thép hình chữ V
Với ưu điểm vượt trội về độ cứng, độ bền và khả năng chống chịu các tác tác động của tự nhiên nhờ sản xuất trên dây chuyền hiện đại, vì thế mà được ứng dụng nhiều trong thiết kế mái che, hàng rào che chắn hay cột điện cao thế…
Với sản phẩm thép V mạ kẽm còn có tác dụng giúp chống lại sự ăn mòn của muối cũng như nhiều loại axit, được ứng dụng phổ biến trong công nghiệp đóng tàu. Bởi đặc trưng của tàu thuyền sẽ thường xuyên tiếp xúc với nước biển.
Ngoài ra thép V còn là lựa chọn tuyệt vời cho các nhà máy hóa chất, ngành dầu khí, đường ống dẫn nước…
Phân loại thép hình V phổ biến
Trên thị trường hiện nay phổ biến các loại thép hình V theo cách thức xử lý bề mặt như sau:
Thép V mạ kẽm điện phân
Đây là loại thép phổ biến và đã được sử dụng từ rất lâu. Thép sau khi đúc được phủ một lớp kẽm bên ngoài theo phương pháp mạ điện phân. Lớp kẽm điện phân giúp bảo vệ lõi thép bên trong khỏi bị bào mòn, rỉ sét do tác động của môi trường tự nhiên.
Thép V mạ kẽm nhúng nóng
Đây là phương pháp áp dụng công nghệ cao, trước khi mạ kẽm nhúng nóng, thép được trải qua nhiều công đoạn làm sạch bề mặt kỹ lưỡng. Bởi nếu bề mặt nguyên liệu không sạch sẽ ảnh hưởng đến độ bám dính, khiến cho sản phẩm xù xì. Ngoài ra, thời gian nhúng nóng cũng ảnh hưởng lớn đến thẩm mỹ cũng như tuổi thọ của sản phẩm.
Thép nhúng nóng có độ bền cao, sáng bóng và ít bị ăn mòn trước tác động của nước biển hay nhiều loại axit.
Thép V đen
Là loại thép được cấu tạo từ hợp chất carbon nguyên chất và không mạ thêm lớp kẽm bên ngoài. Chính vì thế thép có màu đen đặc trưng với ưu điểm dễ tạo hình, chịu nhiệu, chịu lực tốt.
Quy cách thép V và thông số cần thiết
Một số quy cách thép V được ứng dụng nhiều hiện nay tại Việt Nam với độ dài, dộ dày và trọng lượng khác nhau, chẳng hạn như: V25, V30, V40… cho đến V250.
Các số liệu cụ thể được thể hiện trong bảng như sau:
Mô Tả Quy Cách Thép Hình | Chiều dài | kg/m | kg/cây |
V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 25 x 25 x 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
V 40 x 40 x 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
V 40 x 40 x 3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
V 40 x 40 x 4ly | 6 | 2.08 | 12.5 |
V 40 x 40 x 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
V 45 x 45 x 4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
V 45 x 45 x 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
V 50 x 50 x 3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
V 50 x 50 x 4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
V 50 x 50 x 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
V 60 x 60 x 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
V 60 x 60 x 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
V 60 x 60 x 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
V 63 x 63 x 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
V 63 x 63 x5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
V 63 x 63 x 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
V 65 x 65 x 5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
V 65 x 65 x 6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
V 65 x 65 x 8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 70 x 70 x 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
V 75 x 75 x 9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
V 75 x 75 x 12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 90 x 90 x 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
V 90 x 90 x 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
V 90 x 90 x 13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
V 100 x 100 x 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
V 100 x 100 x 12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
V 100 x 100 x 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
V 120 x 120 x 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
V 120 x 120 x 10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
V 120 x 120 x 12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
V 120 x 120 x 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
V 120 x 120 x 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
V 130 x 130 x 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
V 130 x 130 x 10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
V 130 x 130 x 12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
V 130 x 130 x 15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
V 150 x 150 x 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
V 150 x 150 x 12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
V 150 x 150 x 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
V 150 x 150 x 18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
V 150 x 150 x 19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
V 150 x 150 x 20ly | 6 | 44 | 264 |
V 175 x 175 x 12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
V 175 x 175 x 15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
V 200 x 200 x 15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
V 200 x 200 x 16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
V 200 x 200 x 18ly | 6 | 54 | 324 |
V 200 x 200 x 20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
V 200 x 200 x 24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
V 200 x 200 x 25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
V 200 x 200 x 26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
V 250 x 250 x 25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
V 250 x 250 x 35ly | 6 | 128 | 768 |
Xem thêm:Trọng lượng thép V – các đặc tính nổi bật của thép hình V
Trên đây là bảng quy cách thép V cùng nhiều thông tin cần thiết liên quan đến sản phẩm. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép hình V hay các vật liệu cần thiết trong xây dựng, hãy liên hệ với Toàn Phúc JSC để biết thêm thông tin chi tiết.
CÔNG TY CP – SX – TM TOÀN PHÚC
Địa chỉ : 182 Võ Văn Bích, xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi
Website: https://toanphucjsc.com
Hotline: 0932116558
Email: [email protected]