Contents
Micron là một đơn vị đo lường nhỏ thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành lọc. Vậy chính xác thì micron là gì, cách tính toán và ứng dụng của nó ra sao? Bài viết này sẽ giải đáp tất cả những thắc mắc đó và cung cấp cho bạn bảng chuyển đổi micron sang mm chi tiết.
Mở đầu bài viết, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu khái niệm micron là gì và cách tính đơn vị này. Quạt hút toilet cũng sử dụng các bộ lọc với kích thước được đo bằng micron để làm sạch không khí.
Micron là gì?
Micron (viết tắt là µ) là đơn vị đo lường quốc tế theo hệ mét, viết đầy đủ là micromet (µm). Nó được sử dụng để đo kích thước của các hạt hoặc vật thể có kích cỡ nhỏ hơn 1mm. 1 micron tương đương với 1/1.000.000 mét hay 1/1.000 mm. Đơn vị này giúp chúng ta dễ dàng hình dung và đo lường các vật thể siêu nhỏ mà mét hay milimet khó có thể biểu thị chính xác.
Micron được viết tắt là µ hay còn gọi là ky hiệu. Viết đầy đủ là micronmeters.
Cách tính đơn vị Micron
Việc tính toán đơn vị micron rất đơn giản. Dưới đây là công thức chuyển đổi từ micron sang mét, mm, cm và inch:
- 1 micron = 1/1.000.000 m
- 1 micron = 1/1.000 mm
- 1 micron = 1/10.000 cm
- 1 micron = 1/25.400 inch
Sau đây là công thức tính từ micron dang mét, mm hay đổi sang inch vẫn được.
Tại sao sử dụng đơn vị Micron?
Trong nhiều lĩnh vực như nghiên cứu, giáo dục, kinh doanh và thương mại, việc đo lường các vật thể có kích thước cực nhỏ là rất quan trọng. Ví dụ, trong ngành lọc nước, cách tính dung lượng pin 18650 cũng đòi hỏi sự chính xác cao về kích thước. Đơn vị micron giúp đơn giản hóa việc biểu thị kích thước này, tránh sử dụng các con số dài hoặc lũy thừa phức tạp. Khi nói đến vải lọc 1 micron, ta hiểu rằng vải này chỉ cho phép các hạt có kích thước nhỏ hơn 0.001mm đi qua.
Dùng micromet thì nhanh chóng và dễ dàng, gọn dễ hiểu khi đã được quy ước.
Bảng chuyển đổi đơn vị Micron sang mm
Bảng dưới đây thể hiện mối quan hệ giữa Mesh, Inch, Micron và Milimet:
MESH | INCHS | MICRONS | MILIMETERS |
---|---|---|---|
3 | 0.2650 | 6730 | 6.730 |
4 | 0.1870 | 4760 | 4.760 |
… | … | … | … |
400 | 0.0015 | 37 | 0.037 |
10 | 0.01 | ||
… | … | ||
1 | 0.001 |
Micron với mesh thì thuận nhau.
Bảng này giúp bạn dễ dàng chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường khác nhau. Ví dụ, vải không dệt 100 micron tương đương với 0.1mm, nghĩa là kích thước ô lưới là 0.1mm. Việc hiểu rõ các đơn vị này rất quan trọng khi lựa chọn vật liệu lọc phù hợp. Đèn học panasonic cũng có thể sử dụng công nghệ lọc bụi với kích thước micron.
Ứng dụng của Micron
Micron được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành lọc. Nó được sử dụng để đo kích thước hạt trong vật liệu lọc như vải nylon, vải không dệt PE, vải PP, lưới inox, lõi lọc nước, túi lọc nước, lõi lọc chất lỏng, v.v… Tiêu chuẩn IP cũng liên quan đến khả năng chống bụi và nước, trong đó kích thước hạt bụi được đo bằng micron.
Đối với vải lọc nước thì có những số micron thông dụng như 1micron, 10micron, 25micron, 20 micron, 50micron, 100micron.
Đối với lõi lọc, có các loại lõi sợi quấn, lõi cotton, lõi PP, PE với cấp độ lọc tinh hơn như 0.2 micron, 0.5 micron. Điều này có nghĩa là các hạt có kích thước 0.0002mm sẽ được giữ lại.
Đối với lưới inox thì dùng đơn vị mesh. XSMB 120 ngày gần nhất cũng có thể được lọc thông tin bằng các thuật toán sử dụng đơn vị micron để đo lường độ chính xác.
Kết luận
Hiểu rõ về micron và cách chuyển đổi sang các đơn vị khác là rất quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là ngành lọc. Bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về micron, cách tính toán, ứng dụng và bảng chuyển đổi sang mm. Hy vọng bài viết này hữu ích cho bạn.