Bu lông và đai ốc là những thành phần quan trọng trong ngành cơ khí và xây dựng. Việc lựa chọn đúng kích thước bu lông đai ốc tiêu chuẩn [keyword] là yếu tố then chốt để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả của công trình. Bài viết này cung cấp bảng tra kích thước chi tiết cho một số loại bu lông và đai ốc phổ biến, giúp bạn dễ dàng tìm kiếm thông tin cần thiết.
Sau đoạn mở đầu này, bạn sẽ tìm thấy kích thước chi tiết của các loại bu lông [keyword] khác nhau, bao gồm bu lông lục giác ngoài, bu lông lục giác chìm, và đai ốc. Bạn hiểu thế nào về bu lông đai ốc tiêu chuẩn? Hãy cùng tìm hiểu.
1. Bảng Tra Kích Thước Bu Lông Lục Giác Ngoài Tiêu Chuẩn DIN 933 [keyword]
Hình ảnh minh họa kích thước bu lông lục giác ngoài DIN 933 [keyword]
Bảng dưới đây trình bày kích thước chi tiết của bu lông lục giác ngoài tiêu chuẩn DIN 933 [keyword], bao gồm đường kính (d), bước ren (P), chiều cao đầu bu lông (k), và kích thước cạnh lục giác (s). Tỉ lệ kích thước đường kính bu lông tiêu chuẩn là bao nhiêu? Hãy xem bảng dưới đây.
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
Nắm vững Kích Thước đai ốc tiêu chuẩn để chọn mua sản phẩm chính xác. Thông tin về kích thước bu lông [keyword] này rất hữu ích cho việc lựa chọn sản phẩm phù hợp.
2. Bảng Tra Kích Thước Bu Lông Lục Giác Ngoài Tiêu Chuẩn DIN 931 [keyword]
Hình ảnh minh họa kích thước bu lông lục giác ngoài DIN 931 [keyword]
Bảng tra kích thước bu lông thông dụng sau đây cung cấp thông tin về bu lông lục giác ngoài theo tiêu chuẩn DIN 931 [keyword]. Các bước trong quy trình sản xuất bu lông ốc vít TPHCM cũng tuân thủ các tiêu chuẩn này.
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | – | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | – | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | – | – | – | – | – | – | – | 57 | 61 | 65 | 69 |
3. Bảng Tra Kích Thước Bu Lông Lục Giác Chìm Đầu Trụ Tiêu Chuẩn DIN 912 [keyword]
Hình ảnh: Kích thước bu lông lục giác chìm đầu trụ DIN 912 [keyword]
4. Bảng Tra Kích Thước Bu Lông Lục Giác Chìm Đầu Bằng Tiêu Chuẩn DIN 7991 [keyword]
Hình ảnh minh họa: Kích thước bu lông lục giác chìm đầu bằng DIN 7991 [keyword]
5. Bảng Tra Kích Thước Bu Lông Lục Giác Chìm Đầu Cầu Tiêu Chuẩn DIN 7380 [keyword]
Hình ảnh: Kích thước bu lông lục giác chìm đầu cầu DIN 7380 [keyword]
6. Bảng Tra Kích Thước Đai Ốc (Ecu) Tiêu Chuẩn DIN 934 [keyword]
Hình ảnh: Kích thước đai ốc (Ecu) tiêu chuẩn DIN 934 [keyword]
Bài viết đã cung cấp bảng tra kích thước của một số loại bu lông và đai ốc tiêu chuẩn [keyword] thông dụng. Việc nắm rõ các thông số kỹ thuật này sẽ giúp bạn lựa chọn đúng sản phẩm cho nhu cầu sử dụng. Để biết thêm thông tin chi tiết về từng loại bu lông và đai ốc, vui lòng tham khảo các bài viết chuyên sâu trên website của Toàn Phúc JSC.